There are many barriers to entry in this market.
Dịch: Có rất nhiều rào cản gia nhập thị trường này.
The company faced many barriers when expanding overseas.
Dịch: Công ty đã phải đối mặt với nhiều rào cản khi mở rộng ra nước ngoài.
Số hợp lệ không phải là số nguyên tố, tức là có thể chia hết cho các số khác ngoài 1 và chính nó.