She spoke gently to the children.
Dịch: Cô ấy nói nhẹ nhàng với bọn trẻ.
The breeze blew gently through the trees.
Dịch: Cơn gió thổi nhẹ nhàng qua những tán cây.
mềm mại
cẩn thận
sự dịu dàng
chạm nhẹ nhàng
28/12/2025
/ˈskwɛr ˈpætərnd/
lễ trưởng thành
điểm nóng
lén lút, rón rén
ủy quyền
Du khách gom gạo
Lập bản đồ não
bức tượng hoặc mô hình người
kiến trúc cảnh quan