She spoke gently to the children.
Dịch: Cô ấy nói nhẹ nhàng với bọn trẻ.
The breeze blew gently through the trees.
Dịch: Cơn gió thổi nhẹ nhàng qua những tán cây.
mềm mại
cẩn thận
sự dịu dàng
chạm nhẹ nhàng
07/11/2025
/bɛt/
số người bị truy tố đông nhất
loạt điểm nóng
tiếng la ó
Gà thuốc Trung Quốc
Sợ hãi
tình bạn thân thiết
đáp ứng công suất
những người thuộc cộng đồng LGBTQ+