The tree has many branches.
Dịch: Cây có nhiều nhánh.
He broke a branch off the tree.
Dịch: Anh ấy đã bẻ một nhánh khỏi cây.
The branch of the river flows swiftly.
Dịch: Nhánh sông chảy rất nhanh.
nhánh nhỏ
cành lớn
cành cây
sự phân nhánh
phân nhánh
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
Cây laburnum Ấn Độ
nữ thần của lòng thương xót
xa hơn
dọn dẹp, sắp xếp lại để giảm bớt sự lộn xộn
một trong hai
tin đồn về việc tiêm chất làm đầy môi
cảm xúc qua từng giác quan
khuôn khổ mà Grammy đặt ra