The outstanding factor in his success is his hard work.
Dịch: Nhân tố nổi bật trong thành công của anh ấy là sự chăm chỉ.
Cost is an outstanding factor when choosing a product.
Dịch: Chi phí là một nhân tố nổi bật khi lựa chọn sản phẩm.
nhân tố then chốt
nhân tố chủ yếu
nổi bật
nhân tố
22/11/2025
/ɡrɪˈɡɔːriən ˈsɪstəm/
anh/chị/em cùng cha hoặc cùng mẹ
chuỗi tài liệu
không thể không đề cập đến
Đề xuất tuyển dụng hoặc thuê mướn
Bạn đã ăn tối chưa?
Đảm bảo vững chãi
cấu trúc vốn có
người quản lý đầu tư