I like to listen to chill-out music when I want to relax.
Dịch: Tôi thích nghe nhạc chill-out khi muốn thư giãn.
The lounge was filled with soothing chill-out music.
Dịch: Phòng chờ tràn ngập nhạc chill-out dễ chịu.
nhạc ambient
nhạc chậm rãi
nhạc thư giãn
thư giãn, dễ chịu
27/07/2025
/ˈæsfɔlt/
chấp nhận gánh nặng
quyền lợi người dùng
tâm trạng tiêu cực, sự phản đối
trạng thái mất ý thức tạm thời hoặc cực kỳ tập trung
phi đạo đức
khắc phục môi trường
táo xanh
Bài (bộ) bài