The patient is assessed to be at suicide risk.
Dịch: Bệnh nhân được đánh giá là có nguy cơ tự tử.
Suicide risk is higher among teenagers.
Dịch: Nguy cơ tự tử cao hơn ở thanh thiếu niên.
nguy cơ có ý định tự tử
rủi ro tự sát
06/09/2025
/ˈprɒsɪkjuːt əˈdiːdəs/
chuyên gia não
biểu đạt văn học
người làm kẹo
cá nhân hóa nội dung
tập trung
Lịch trình chuyến đi
tủ xoay xở
khói từ thuốc lá