The artifact is of unknown origin.
Dịch: Hiện vật này có nguồn gốc không rõ.
The disease is of unknown origin, which makes it difficult to treat.
Dịch: Căn bệnh này có nguồn gốc không rõ, gây khó khăn trong việc điều trị.
nguồn gốc không xác định
nguồn gốc bí ẩn
nguồn gốc
vốn là
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
trẻ em đi học
Thường xuyên đứng nhóm cuối
nghi vấn tình cảm
khởi kiện
gương mặt Gen Z
khó thở
đảm nhận, chấp nhận (nhiệm vụ, trách nhiệm)
Thúc đẩy sự phát triển