The evader managed to escape the authorities.
Dịch: Người trốn tránh đã quản lý để thoát khỏi nhà chức trách.
He was labeled as an evader for not paying his taxes.
Dịch: Anh ta bị coi là người trốn thuế vì không nộp thuế.
Chiến lược huy động vốn hoặc tài trợ cho một dự án hoặc tổ chức