His gloominess was evident after hearing the bad news.
Dịch: Sự u sầu của anh ấy rõ ràng sau khi nghe tin xấu.
The gloomy weather reflected her mood.
Dịch: Thời tiết ảm đạm phản ánh tâm trạng của cô ấy.
sầu muộn
sầu não
u sầu, ảm đạm
một cách u sầu
06/08/2025
/bʊn tʰit nuəŋ/
Thập diện mai phục
phản ứng nhật ký
sự phân biệt mô
Kẻ đào mỏ (thường mang tính miệt thị)
Chương trình học có khả năng thích ứng
hết hạn
hợp đồng mua bán
Tính chủ quan