Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
digital comic
/ˈdɪdʒɪtəl ˈkɒmɪk/
truyện tranh kỹ thuật số
noun
Co-payment
/ˈkoʊˌpeɪmənt/
Khoản đồng chi trả
noun
house comparison
/ˈhaʊs kəmˈpærɪsn/
so sánh nhà
noun
debt reconciliation table
/dɛt ˌrɛkənˈsɪlɪeɪʃən ˈteɪbl/
bảng đối chiếu nợ
noun
video blogger
/ˈvɪdioʊ ˈblɔːɡər/
Người làm video blog; người tạo nội dung video trên các nền tảng trực tuyến.