The social media manager handles the company's online presence.
Dịch: Người quản lý mạng xã hội đảm nhận sự hiện diện trực tuyến của công ty.
She was hired as a social media manager to improve brand engagement.
Dịch: Cô ấy được thuê làm người quản lý mạng xã hội để cải thiện sự tương tác với thương hiệu.
Lương thực nhận được sau khi đã trừ đi các khoản thuế và các khoản khấu trừ khác.