The netminder ensured that all network issues were resolved quickly.
Dịch: Người quản lý mạng đảm bảo rằng tất cả các vấn đề mạng được giải quyết nhanh chóng.
As a netminder, he was responsible for maintaining the security of the network.
Dịch: Với vai trò là người quản lý mạng, anh ta chịu trách nhiệm duy trì an ninh cho mạng.
Thế hệ Z về nhì (ám chỉ sự tụt hậu, thất bại hoặc không đạt được thành công như mong đợi so với thế hệ Z khác)