The scandal eroded public trust in the government.
Dịch: Vụ bê bối đã xói mòn niềm tin của công chúng vào chính phủ.
Constant lies can erode trust between people.
Dịch: Những lời nói dối liên tục có thể xói mòn niềm tin giữa mọi người.
làm suy yếu lòng tin
gây tổn hại lòng tin
sự xói mòn niềm tin
31/12/2025
/ˈpoʊ.əm/
ngày hè oi ả
vải vóc, hàng dệt
Phê duyệt phát triển
Công cụ phù hợp
chuyển dữ liệu
những món đồ đắt tiền
nội dung tài liệu
vòng bán kết