The scandal eroded public trust in the government.
Dịch: Vụ bê bối đã xói mòn niềm tin của công chúng vào chính phủ.
Constant lies can erode trust between people.
Dịch: Những lời nói dối liên tục có thể xói mòn niềm tin giữa mọi người.
làm suy yếu lòng tin
gây tổn hại lòng tin
sự xói mòn niềm tin
12/06/2025
/æd tuː/
Xôi đen
bánh trôi
trà đậu
bếp nấu
thời gian ăn nhẹ
phản hồi công chúng
lo âu, bận tâm
miếng sô cô la