The arbiter made a fair decision.
Dịch: Người phân xử đã đưa ra một quyết định công bằng.
As an arbiter in the dispute, she listened to both sides.
Dịch: Với vai trò là người phân xử trong cuộc tranh chấp, cô đã lắng nghe cả hai bên.
người hòa giải
thẩm phán
trọng tài
phân xử
01/08/2025
/trænˈzækʃən rɪˈsiːt/
đi nước ngoài
hành vi xã hội sơ khai
nhộn nhịp
bánh mì nhân thịt
quả nhãn
kế hoạch chuyên môn hóa cao
làm sáng tỏ, khai sáng
Sự ngăn chặn