The company is facing a business scandal.
Dịch: Công ty đang đối mặt với một vụ lùm xùm kinh doanh.
The business scandal has damaged the company's reputation.
Dịch: Vụ lùm xùm kinh doanh đã làm tổn hại đến danh tiếng của công ty.
Tranh cãi
Scandal
Rắc rối
Gây scandal
Mang tính scandal
19/12/2025
/haɪ-nɛk ˈswɛtər/
phân tích tìm kiếm
đá đỏ
những đặc điểm dễ nhận thấy
thế giới âm nhạc
đồng thời
không có âm thanh
túi vải nến thơm
hẻm