The company is facing a business scandal.
Dịch: Công ty đang đối mặt với một vụ lùm xùm kinh doanh.
The business scandal has damaged the company's reputation.
Dịch: Vụ lùm xùm kinh doanh đã làm tổn hại đến danh tiếng của công ty.
Tranh cãi
Scandal
Rắc rối
Gây scandal
Mang tính scandal
12/06/2025
/æd tuː/
học phí
chuyển động ngang
Cải xanh
Người viết kịch bản
Các chi phí khác
thanh toán hàng năm
bận kiếm tiền
biến đổi giữa bi hài và bi kịch, mang tính vừa buồn vừa vui