The stretcher bearer quickly reached the injured soldier.
Dịch: Người khiêng cáng nhanh chóng đến với người lính bị thương.
During the emergency, the stretcher bearers worked tirelessly.
Dịch: Trong tình huống khẩn cấp, những người khiêng cáng làm việc không biết mệt mỏi.
It takes great strength to be a stretcher bearer.
Dịch: Cần có sức mạnh lớn để làm người khiêng cáng.