Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
rideshare
/ˈraɪdʃɛr/
dịch vụ đi chung xe
adjective
flushed
/flʌʃt/
đỏ mặt, đỏ bừng
noun
disquiet
/dɪsˈkwaɪ.ɪt/
sự lo âu, sự bất an
noun
enrichment activities
/ɪˈn.rɪtʃ.mənt ækˈtɪ.vɪ.tiz/
các hoạt động làm phong phú
verb
Pay a fine for a traffic violation based on camera evidence