He is the front-runner in the presidential race.
Dịch: Ông ấy là người dẫn đầu trong cuộc đua tổng thống.
She emerged as the front-runner after the first round of voting.
Dịch: Cô ấy nổi lên như người dẫn đầu sau vòng bỏ phiếu đầu tiên.
Dễ dàng xoay chuyển tình thế
chức phận hoặc chức vụ của một người làm việc trong hàng giáo sĩ, đặc biệt là linh mục phụ trách cộng đoàn trong Giáo hội Công giáo
Lễ hội giỗ tổ Hùng Vương, một ngày lễ kỷ niệm tổ tiên và các vua Hùng của người Việt.