chức phận hoặc chức vụ của một người làm việc trong hàng giáo sĩ, đặc biệt là linh mục phụ trách cộng đoàn trong Giáo hội Công giáo
noun
Định nghĩa
Diaconatecó nghĩa làChức phận hoặc chức vụ của một người làm việc trong hàng giáo sĩ, đặc biệt là linh mục phụ trách cộng đoàn trong Giáo hội Công giáo
Ngoài ra diaconatecòn có nghĩa làChức vụ của một người được phong chức để phục vụ cộng đồng Kitô hữu
Ví dụ chi tiết
He was ordained to the diaconate last year.
Dịch: Anh ấy đã được phong chức phó tế vào năm ngoái.
The diaconate plays an important role in church service.
Dịch: Chức phận phó tế đóng vai trò quan trọng trong dịch vụ nhà thờ.