He is a heavyset man with broad shoulders.
Dịch: Ông ấy là một người đàn ông to béo với vai rộng.
The heavyset woman walked confidently into the room.
Dịch: Người phụ nữ to béo bước vào phòng với sự tự tin.
Chỉ tính trạng bị phân cực hoặc chia rẽ thành hai phe đối lập rõ ràng