She took unpaid leave to care for her sick parent.
Dịch: Cô ấy đã nghỉ phép không lương để chăm sóc cho cha mẹ ốm của mình.
Many employees are considering unpaid leave due to the pandemic.
Dịch: Nhiều nhân viên đang xem xét nghỉ phép không lương do đại dịch.
He applied for unpaid leave to travel abroad.
Dịch: Anh ấy đã xin nghỉ phép không lương để đi du lịch nước ngoài.