She is disinclined to sing publicly because she is shy.
Dịch: Cô ấy ngại hát trước đám đông vì cô ấy nhút nhát.
He was disinclined to sing publicly after his voice cracked during a performance.
Dịch: Anh ấy ngại hát trước đám đông sau khi giọng anh ấy bị vỡ trong một buổi biểu diễn.