The marker left an indelible stain on the fabric.
Dịch: Cây bút đánh dấu để lại một vết ố không thể xóa trên vải.
Her speech made an indelible impression on the audience.
Dịch: Bài phát biểu của cô ấy đã tạo ấn tượng không thể quên đối với khán giả.
vĩnh viễn
không thể quên
tính không thể xóa được
một cách không thể xóa được
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
lục địa bị phủ băng
dây thần kinh tủy sống
sự thất bại hoàn toàn của não
Vùng Bắc Cực
gặm cỏ, ăn cỏ
mỗi giờ
kết thúc năm học
sơ đồ luồng