He used subterfuge to avoid paying taxes.
Dịch: Anh ta đã sử dụng mưu kế để tránh nộp thuế.
Her subterfuge was eventually discovered by the authorities.
Dịch: Thủ đoạn của cô ấy cuối cùng đã bị các cơ quan chức năng phát hiện.
sự lừa dối
thủ đoạn
mưu kế
lừa dối (theo cách mưu kế)
04/08/2025
/ˈheɪ.wiˌweɪt roʊl/
thức dậy
người làm việc quá sức
sự trung lập
Truyền miệng
Khiếu kiện di chúc
hâm nóng tình cảm
thần thực phẩm
Ngày thứ tư