His deceit was discovered too late.
Dịch: Sự lừa gạt của anh ta bị phát hiện quá muộn.
She acted with deceit and malice.
Dịch: Cô ấy hành động với sự lừa dối và ác ý.
sự lừa dối
lừa đảo
kẻ lừa dối
lừa dối
05/11/2025
/ˈjɛl.oʊ ˈʌn.jən/
Sự gia tăng đột biến số ca nhiễm Covid
Nghĩa tiếng Việt: khoai lang nghiền
chưa bị đánh bại, không bị thua
Trang trí độc quyền
Cuộc chạy đua vũ trang tiến hóa
Ghi chép
dịch vụ mai mối
một cách chua chát, cay đắng, hoặc tức giận