Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun
coupon issuer
/ˈkuːpɒn ˈɪʃər/
Nhà phát hành phiếu giảm giá
noun
attendance retention
/əˈtendəns rɪˈtenʃən/
bảo toàn suất tham dự
noun
middle ear inflammation
/ˈmɪd.əl ɪr ˌɪn.fləˈmeɪ.ʃən/
Viêm tai giữa
noun
executive training
/ɪɡˈzɛk.jə.tɪv ˈtreɪ.nɪŋ/
đào tạo dành cho các nhà điều hành, quản lý cấp cao