She wrinkled her nose at the smell.
Dịch: Cô ấy nhăn mũi trước mùi hôi.
He has a cold, so his nose is stuffy.
Dịch: Anh ấy bị cảm, nên mũi bị nghẹt.
The dog sniffed the ground with its nose.
Dịch: Con chó ngửi mặt đất bằng mũi.
mũi
mũi dài
chạm mũi
lỗ mũi
ngửi
26/07/2025
/tʃek ðə ˈdiːteɪlz/
Mâm cơm xanh tươi
Giám đốc Tài chính
bánh khoai lang
tiết kiệm tiền
lọ
Giao tiếp bằng nhiều ngôn ngữ
kiên trì, bền bỉ
tên ưu tiên