She wrinkled her nose at the smell.
Dịch: Cô ấy nhăn mũi trước mùi hôi.
He has a cold, so his nose is stuffy.
Dịch: Anh ấy bị cảm, nên mũi bị nghẹt.
The dog sniffed the ground with its nose.
Dịch: Con chó ngửi mặt đất bằng mũi.
mũi
mũi dài
chạm mũi
lỗ mũi
ngửi
18/12/2025
/teɪp/
phân tích toán học
ngữ điệu lên
tình yêu vô điều kiện
Cơm risotto đen
vật liệu cơ bản
Hành trình nuôi con
vệ sĩ, người canh gác
Giá đỗ