She wrinkled her nose at the smell.
Dịch: Cô ấy nhăn mũi trước mùi hôi.
He has a cold, so his nose is stuffy.
Dịch: Anh ấy bị cảm, nên mũi bị nghẹt.
The dog sniffed the ground with its nose.
Dịch: Con chó ngửi mặt đất bằng mũi.
mũi
mũi dài
chạm mũi
lỗ mũi
ngửi
13/06/2025
/ˈevɪdənt ˈprɒspekt/
xác định pháp y
xe sedan
dừng lại
sến đến nổi da gà
người bán hàng rong
được làm
sự tránh né, sự từ chối giao tiếp
sự ghen tị