He knows a small number of words in Vietnamese.
Dịch: Anh ấy biết một số lượng nhỏ từ tiếng Việt.
The child used a small number of words to express his feelings.
Dịch: Đứa trẻ sử dụng một số lượng nhỏ từ để diễn đạt cảm xúc của mình.
một vài từ
từ vựng hạn chế
từ
nói
25/07/2025
/ˈhɛlθi ˈfɪɡər/
nâng cấp
rượu vang
lĩnh án tù
Quốc gia có trách nhiệm giải trình
sáng tác nhạc
dọn dẹp mỗi ngày
thành phố bên sông Hàn
Chủ động quan sát