He knows a small number of words in Vietnamese.
Dịch: Anh ấy biết một số lượng nhỏ từ tiếng Việt.
The child used a small number of words to express his feelings.
Dịch: Đứa trẻ sử dụng một số lượng nhỏ từ để diễn đạt cảm xúc của mình.
một vài từ
từ vựng hạn chế
từ
nói
09/06/2025
/ˈpækɪdʒɪŋ ruːlz/
hoa pháo
sản phẩm địa phương
bầu trời giông bão
một khoảng lặng
Địa điểm canh tác, khu vực trồng trọt
thiết kế phân lớp
Ban quản trị
khát vọng