I took a scoop of ice cream.
Dịch: Tôi lấy một muỗng kem.
The journalist had a scoop on the latest story.
Dịch: Nhà báo đã có thông tin nóng về câu chuyện mới nhất.
sự giảm giá hoặc giảm giá trị của một khoản tiền trong các tính toán tài chính hoặc kế toán