The company suffered a persistent loss of market share.
Dịch: Công ty đã phải chịu đựng sự mất mát dai dẳng về thị phần.
Persistent loss of biodiversity is a major concern.
Dịch: Sự mất mát dai dẳng về đa dạng sinh học là một mối quan ngại lớn.
những yếu tố gây căng thẳng hàng ngày hoặc thường xuyên trong cuộc sống hoặc công việc