He gave a brazen-faced lie to his boss.
Dịch: Anh ta nói dối trơ trẽn với sếp.
Her brazen-faced behavior shocked everyone at the meeting.
Dịch: Hành vi mặt dày của cô ấy đã khiến mọi người sốc tại cuộc họp.
không biết xấu hổ
xấc xược
sự trơ trẽn
trở nên trơ trẽn
11/09/2025
/vɪsˈkɒsɪti əˈdʒɛnt/
phòng chờ, phòng khách
học ngôn ngữ
gỗ đã cắt thành tấm
Đồ uống đặc biệt
Mối nguy hại cho sức khỏe
khao khát danh tiếng
cái nẹp
Thức khuya làm việc, học tập