He gave a brazen-faced lie to his boss.
Dịch: Anh ta nói dối trơ trẽn với sếp.
Her brazen-faced behavior shocked everyone at the meeting.
Dịch: Hành vi mặt dày của cô ấy đã khiến mọi người sốc tại cuộc họp.
không biết xấu hổ
xấc xược
sự trơ trẽn
trở nên trơ trẽn
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
hoạt động thực hành sáng tạo
hợp chất có hoạt tính sinh học
đại sứ Thụy Điển
hòa giải, làm trung gian
xé rào
Cán bộ trường học
không rõ, không biết
ảo tưởng, suy nghĩ viển vông