The report was fragmentary and lacked important details.
Dịch: Báo cáo không hoàn chỉnh và thiếu những chi tiết quan trọng.
He provided only fragmentary information about the project.
Dịch: Anh ấy chỉ cung cấp thông tin rời rạc về dự án.
không hoàn chỉnh
một phần
mảnh, đoạn
phân đoạn
21/09/2025
/ˈmɛntl skɪlz/
Sáng tạo và công nghệ
mang tính quốc tế
Các cầu thủ đội trẻ
khỉ đầu chó
đối thoại nội tâm
nguồn động lực lớn nhất
chỉ riêng tôi
Biển báo an toàn