They promised to be forever united in their cause.
Dịch: Họ hứa sẽ mãi mãi đoàn kết trong lý tưởng của mình.
The bond they share is forever united.
Dịch: Sợi dây mà họ chia sẻ là mãi mãi đoàn kết.
vĩnh cửu đoàn kết
đoàn kết liên tục
sự đoàn kết
hợp nhất
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
thành tích thể thao
cuộc thi
chuyến du lịch
thù địch, sự thù ghét
cơn gió mạnh
hiệp hội cựu sinh viên
Bạn có lưu loát tiếng Việt không?
hạt dại