Chất làm đặc hoặc làm đặc lại, thường được sử dụng để tăng độ nhớt của dung dịch hoặc chất lỏng, Chất làm nhớt trong mỹ phẩm hoặc thuốc mỡ, Chất phụ gia trong ngành công nghiệp thực phẩm
Khoá học cho bạn
Một số từ bạn quan tâm
noun phrase
History of communism
/ˈhɪstəri əv ˈkɒmjʊnɪzəm/
Lịch sử của chủ nghĩa cộng sản
verb
add assistant
/ˈæd əˈsɪs.tənt/
bổ sung trợ lý
noun
racket
/ˈrækɪt/
vợt (dùng trong thể thao như tennis, cầu lông, v.v.)