He presented a convincing argument for the project.
Dịch: Anh ấy đã đưa ra một lý lẽ thuyết phục cho dự án.
The lawyer used a convincing argument to win the case.
Dịch: Luật sư đã sử dụng một luận điểm thuyết phục để thắng vụ kiện.
lý lẽ có sức thuyết phục
lý lẽ đanh thép
thuyết phục
có sức thuyết phục
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
kéo dài, làm cho kéo dài ra
hạt thì là đen
tiệc thác loạn
nguyên tắc tự nhiên
sàng lọc sức khỏe
quyền tác giả
nhộn nhịp, sôi động
xe ben