He presented a convincing argument for the project.
Dịch: Anh ấy đã đưa ra một lý lẽ thuyết phục cho dự án.
The lawyer used a convincing argument to win the case.
Dịch: Luật sư đã sử dụng một luận điểm thuyết phục để thắng vụ kiện.
lý lẽ có sức thuyết phục
lý lẽ đanh thép
thuyết phục
có sức thuyết phục
11/09/2025
/vɪsˈkɒsɪti əˈdʒɛnt/
triệt để rào cản
Đồ chơi bằng gỗ
công việc ưu tiên cao
ăn cơm
đăng ký biển số
mức chất xơ
tia nắng cuối ngày
biểu thức toán học