The two events occurred simultaneously.
Dịch: Hai sự kiện xảy ra đồng thời.
They spoke simultaneously during the meeting.
Dịch: Họ đã nói cùng lúc trong cuộc họp.
đồng thời
đồng bộ
sự đồng thời
tính đồng thời
07/07/2025
/ˈmuːvɪŋ ɪn təˈɡɛðər/
nhộn nhịp, sôi động
tàn dư
vườn dưới nước
hệ thống tư pháp
thể hiện sự quan tâm
khởi đầu
tài nguyên của thiên nhiên
Nhà đầu tư thầm lặng