They sent a support force to help the main army.
Dịch: Họ đã gửi một lực lượng hỗ trợ để giúp đỡ quân đội chính.
The support force arrived just in time.
Dịch: Lực lượng hỗ trợ đã đến vừa kịp lúc.
Quân tiếp viện
Lực lượng dự bị
hỗ trợ
sự hỗ trợ
23/12/2025
/ˈkɔːpərət rɪˈpɔːrt/
cục, phòng, cơ quan
cuống (cây, hoa)
phương pháp kê khai
biến trở
những trận đấu không thể nào quên
đa số phiếu
nguồn điện dự phòng
chủ yếu