The team gained a temporary advantage after the first goal.
Dịch: Đội đã giành được lợi thế tạm nghiêng sau bàn thắng đầu tiên.
Having more employees is a temporary advantage
Dịch: Việc có nhiều nhân viên hơn là một lợi thế tạm nghiêng.
Lợi ích ngắn hạn
Ưu thế nhất thời
Có lợi thế
Lợi thế
07/11/2025
/bɛt/
xâm phạm chủ quyền
vị trí mới
cái lăn, con lăn
an ninh tài chính
kỹ năng văn phòng
khoa học y dược
Giờ chuẩn Greenwich
hành động sáng tạo