The team gained a temporary advantage after the first goal.
Dịch: Đội đã giành được lợi thế tạm nghiêng sau bàn thắng đầu tiên.
Having more employees is a temporary advantage
Dịch: Việc có nhiều nhân viên hơn là một lợi thế tạm nghiêng.
Lợi ích ngắn hạn
Ưu thế nhất thời
Có lợi thế
Lợi thế
06/11/2025
/kəmˈpliːtli ˈnætʃərəl/
tin tức gây sửng sốt
Cây cọ sabal, một loại cây cọ thuộc chi Sabal.
ký tự xuống dòng
bài tập thể dục
Tương tác ảo
Có góc, nghiêng
nguồn gốc Argentina
kỷ niệm đẹp