The team gained a temporary advantage after the first goal.
Dịch: Đội đã giành được lợi thế tạm nghiêng sau bàn thắng đầu tiên.
Having more employees is a temporary advantage
Dịch: Việc có nhiều nhân viên hơn là một lợi thế tạm nghiêng.
Lợi ích ngắn hạn
Ưu thế nhất thời
Có lợi thế
Lợi thế
01/01/2026
/tʃeɪndʒ ˈtæktɪks/
đồ lưu niệm
Liên hoan phim
Con gái đầu lòng
Số lẻ
Tổng thống Philippines
nuôi trồng thủy sản có vỏ
cơ quan sinh dục
làm mờ xỉn, làm ô danh