She was constantly praised for her hard work.
Dịch: Cô ấy liên tục được khen vì sự chăm chỉ của mình.
The team was constantly praised after winning the championship.
Dịch: Đội tuyển liên tục được khen ngợi sau khi vô địch.
Được đánh giá cao
Thường xuyên được hoan nghênh
19/12/2025
/haɪ-nɛk ˈswɛtər/
tăng trưởng cao
hành tươi
tinh thần vượt lên vật chất
tính đàn hồi
tội ác, thói hư tật xấu
Phó đội trưởng
phớt lờ драму
lối sống thanh bình