We need to break the schedule for a quick meeting.
Dịch: Chúng ta cần thay đổi lịch trình để có một cuộc họp nhanh.
The team decided to take a break from the tight schedule.
Dịch: Đội ngũ quyết định tạm nghỉ khỏi lịch trình dày đặc.
thời gian nghỉ
tạm dừng trong lịch trình
sự nghỉ ngơi
nghỉ ngơi
10/06/2025
/pɔɪnts beɪst ˈsɪstəm/
nội thất sang trọng
báo điện tử
trên
thiết bị quang học
làm ca sĩ
di tích văn hóa
nhang
vị trí chuẩn