They took refuge in a nearby cave.
Dịch: Họ lánh nạn trong một hang động gần đó.
The refugees took refuge from the storm.
Dịch: Những người tị nạn tìm nơi ẩn náu khỏi cơn bão.
tìm nơi trú ẩn
tìm nơi ẩn náu
ẩn trốn
nơi ẩn náu
người tị nạn
29/07/2025
/ˌiːkoʊˌfrendli trænsfərˈmeɪʃən/
trái tim thuần khiết
phòng không
tìm đến tận nhà
màu hồng đậm
công an tỉnh
hàng đầu, vị trí chịu trách nhiệm chính
trái cây kẹo đường
Dừng các hoạt động