This is the first time I have heard his name.
Dịch: Đây là lần đầu tiên tôi nghe tên anh ấy.
It was the first time hearing her name, but I knew who she was.
Dịch: Mặc dù đây là lần đầu nghe tên cô ấy, tôi đã biết cô ấy là ai.
Mới biết tên
Lần đầu nghe tên
16/12/2025
/ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən/
sự tự mãn
chất caffeine
cạnh tranh toàn cầu
đùi gà nướng
Ưu tiên thiết bị di động
khơi mào một cuộc xung đột
đau buồn, khổ sở
bước đột phá lớn