He works for pleasure, not for money.
Dịch: Anh ấy làm việc vì niềm vui, không phải vì tiền bạc.
Many people work for pleasure after they retire.
Dịch: Nhiều người làm việc để giải trí sau khi họ nghỉ hưu.
làm việc để tận hưởng
làm việc cho vui
niềm vui
mang lại niềm vui
16/12/2025
/ˌspɛsɪfɪˈkeɪʃən/
Sự mong đợi lớn
kiềm chế tội phạm
nên
tan rã
mục dữ liệu
tài trợ vốn cổ phần
bản vẽ hoàn thành
kết cấu, bề mặt, độ nhám