His actions have impaired his credibility.
Dịch: Hành động của anh ấy đã làm suy giảm uy tín của anh ấy.
The scandal severely impaired the company's credibility.
Dịch: Vụ bê bối đã làm tổn hại nghiêm trọng đến uy tín của công ty.
gây tổn hại uy tín
làm suy yếu uy tín
20/11/2025
vốn khởi đầu
trong thời gian gần đây
thuộc về vị trí, chỗ đứng hoặc định vị
không ngừng, liên tục
quản lý tài chính
váy chữ A
trẻ lãnh hậu quả
đánh bóng