His actions have impaired his credibility.
Dịch: Hành động của anh ấy đã làm suy giảm uy tín của anh ấy.
The scandal severely impaired the company's credibility.
Dịch: Vụ bê bối đã làm tổn hại nghiêm trọng đến uy tín của công ty.
gây tổn hại uy tín
làm suy yếu uy tín
02/08/2025
/ˌænəˈtoʊliən/
Sự không đủ khả năng của van
Sáng kiến chuyển đổi
xếp chồng
Người nghe
kết quả đánh giá
sự phân cụm
cơ sở pháp lý
đối thủ quyết liệt