The government aims to stabilize the economy.
Dịch: Chính phủ nhằm mục tiêu làm ổn định nền kinh tế.
We need to stabilize the situation before it escalates.
Dịch: Chúng ta cần ổn định tình hình trước khi nó leo thang.
an toàn
ổn định
sự ổn định
sự làm ổn định
12/06/2025
/æd tuː/
người khiêu khích
độ sâu
Kỹ sư xây dựng
Chúc mừng sinh nhật chị gái
yếu tố chính
bằng danh dự
Cải thiện chính sách
sự sáng, độ sáng