The politician tried to discredit his opponent.
Dịch: Chính trị gia đã cố gắng làm mất uy tín của đối thủ.
The evidence discredited his testimony.
Dịch: Bằng chứng đã làm mất giá trị lời khai của anh ta.
bác bỏ
làm mất hiệu lực
phỉ báng
sự mất uy tín
đáng hổ thẹn
25/09/2025
/ɪnˈdʒɔɪ.mənt/
xoong, nồi nhỏ có tay cầm
hoa tươi
ở mọi phần
vượt trội so với năm ngoái
Ngày ấy bây giờ
chưa, vẫn chưa
Kính râm
sự chấp nhận công việc