The politician tried to discredit his opponent.
Dịch: Chính trị gia đã cố gắng làm mất uy tín của đối thủ.
The evidence discredited his testimony.
Dịch: Bằng chứng đã làm mất giá trị lời khai của anh ta.
bác bỏ
làm mất hiệu lực
phỉ báng
sự mất uy tín
đáng hổ thẹn
20/11/2025
du lịch có đạo đức
chưa được giải quyết
Học liên tục
những khoảnh khắc đời thường
Thông tin khám chữa bệnh
Các món ăn Việt Nam
người ra quyết định
Cộng đồng công nghệ