He tried to falsify the documents to get a loan.
Dịch: Anh ấy đã cố gắng làm giả tài liệu để vay tiền.
The scientist was accused of falsifying his research results.
Dịch: Nhà khoa học bị cáo buộc đã làm giả kết quả nghiên cứu của mình.
làm giả
giả mạo
sự làm giả
người làm giả
14/06/2025
/lɔːntʃ ə ˈkʌmpəni/
Địa chất
cử chỉ có ý nghĩa quan trọng
Quán rượu, nơi phục vụ đồ uống và đồ ăn nhẹ cho khách.
truyền thống tôn giáo
thứ tự tăng dần
chất làm đặc
chăn
Tùy chỉnh phương tiện