The analogous memory helps him recall the event.
Dịch: Ký ức tương tự giúp anh ấy nhớ lại sự kiện.
She has an analogous memory of her childhood.
Dịch: Cô ấy có một ký ức tương tự về thời thơ ấu của mình.
ký ức giống nhau
ký ức có thể so sánh được
tương tự
một cách tương tự
01/08/2025
/trænˈzækʃən rɪˈsiːt/
Tổ tiên nữ
chính sách đầu tư
gây ấn tượng
Bảo hiểm y tế
cánh hữu
vết xước
bị tước quyền
Người được cho vay