The report was submitted in a timely manner.
Dịch: Báo cáo đã được nộp kịp thời.
We need to address these issues in a timely manner.
Dịch: Chúng ta cần giải quyết những vấn đề này kịp thời.
đúng giờ
đúng lúc
sự kịp thời
định thời
02/08/2025
/ˌænəˈtoʊliən/
Hợp tác xã nông nghiệp
các nhiệm vụ đổi mới
trái tim sống
căn bậc hai
Nhân vật truyền hình
Thẩm phán trưởng
bí đao, quả bầu
thảm kịch tàu thuyền